A. Đào tạo ISO 9001: 2015
|
1 |
Tám nguyên tắc của quản lý hệ thống.Phân tích các điều khoản, hướng dẫn áp dụng và viết tài liệu và điều hành theo ISO 9001: 2015, (buổi = 03 giờ) |
4 |
|
2 |
Kiểm soát hệ thống bằng thống kê. ( SPC ) và cải tiến chất lượng
|
2 |
|
3 |
Đánh giá nội bộ
|
2 |
|
4 |
Tài liệu ISO 9000: 2005; ISO 9001: 2015; ISO 19011 (Tài liệu Photo )
|
|
|
5 |
Tài liệu biên soạn của MQI
|
|
|
6 |
Cấp chứng nhận: Nhận thức và Đánh giá viên nội bộ ISO 9001: 2015 ( Awareness and Internal Auditor – AIA )
|
|
|
B. Chương trình tư vấn ISO 9001: 2015 |
1 |
Tổ tư vấn hướng dẫn lập Ban ISO và viết sổ tay chất lượng ( 20 – 25 tr)
|
3 |
4.2.2 |
2 |
Hướng dẫn các phòng ban cập nhật tài liệu, bản quy chuẩn,
bản vẽ vào quy trình kiểm soát tài liệu tại tất cả các phòng ban
|
1 |
4.2.3 |
3 |
Hướng dẫn các phòng ban cập nhật tài liệu, bản vẽ vào quy trình kiểm soát hồ sơ trong tất cả các đơn vị
|
1 |
4.2.4 |
4 |
Hướng dẫn Đại diện lãnh đạo viết bản cam kết của lãnh đạo
|
1 |
5.1 |
5 |
Tổ tư vấn + Ban giám đốc thiết lập Tầm nhìn - Sứ mạng - Chính
sách chất lượng. Tư vấn Trưởng viết, giám đốc góp ý kiến và phê duyệt.
|
1 |
5.3 |
6 |
Tổ tư vấn thiết lập Mục tiêu chất lượng cho công ty,
các đơn vị ( phòng, ban …)
|
1 |
5.4.1 |
7 |
Hướng dẫn các đơn vị thiết lập bản kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng
|
1 |
5.4.2 |
8 |
Hướng dẫn cán bộ tổ chức viết Quy định trách nhiệm, quyền hạn cho từng đơn vị; Cấp trưởng các đơn vị viết trách nhiệm quyền hạn cho các thành viên trong đơn vị, báo cáo cán bộ tổ chức.
|
1 |
5.5.1 |
9 |
Hướng dẫn viết trách nhiệm quyền hạn cho Đại diện lãnh đạo
|
1 |
5.5.2 |
10 |
Hướng dẫn viết Quy định trao đổi thông tin nội bộ
|
1 |
5.5.3 |
11 |
Tổ tư vấn viết Quy trình xem xét của lãnh đạo và hướng dẫn Đại diện lãnh đạo cách vận hành tài liệu
|
1 |
5.6 |
12 |
Hướng dẫn cán bộ nhân sự soát xét, và điều chỉnh bảng tiêu chuẩn chức danh và bảng tiêu chuẩn công việc trong toàn công ty
|
2 |
6.2.1 |
13 |
Hướng dẫn cán bộ phụ trách đào tạo thiết lập quy trình đào tạo nâng cao và đào tạo lấp 'lỗ hổng' của nhân lực
|
1 |
6.2.2a |
14 |
Hướng dẫn cách đánh giá tổng hợp nhân lực
|
1 |
6.2.2d1 |
15 |
Soát xét và chỉnh lý quy trình khen thưởng, kỷ luật, nâng lương, bổ nhiệm, miễn nhiệm…theo đúng luật lao động, thi đua khen thưởng.
|
1 |
6.2.2d2 |
16 |
Soát xét, chỉnh lý các quy trình kiểm kê, mua sắm trang thiết bị cho văn phòng, sản xuất và dịch vụ cùng các thiết bị hỗ trợ
|
1 |
6.3 |
17 |
Hướng dẫn viết Bản tiêu chuẩn quản lý môi trường làm việc khu văn phòng, khu sản xuất – dịch vụ
|
1 |
6.4 |
18 |
Hướng dẫn thiết lập Bản hoạch định sản phẩm
|
1 |
7.1 |
19 |
Hướng dẫn thiết lập Bản xác định các yêu cầu liên quan đến khách hàng về sản phẩm – dịch vụ
|
1 |
7.2 |
20 |
Hướng dẫn thiết lập Bản xem xét các yêu cầu liên quan đến sản phẩm
|
1 |
8.2.1 |
21 |
Soạn thảo Hướng dẫn công việc trao đổi thông tin với khách hàng
|
1 |
8.2.3 |
22 |
Hướng dẫn viết Bản hoạch định thiết kế và phát triển
|
2 |
8.3 |
23 |
Hướng dẫn xác định các đầu vào cho thiết kế và phát triển
|
|
8.3.2 |
24 |
Hướng dẫn xác định các đầu ra cho thiết kế và phát triển
|
|
8.3.3 |
25 |
Viết Quy định xem xét thiết kế và phát triển
|
1 |
8.3.4 |
26 |
Kiểm tra thiết kế và phát triển;
|
1 |
8.3.5 |
27 |
Kiểm soát thay đổi thiết kế và phát triển.
|
1 |
8.3.6 |
0
|
|
0
|
|
29 |
Hướng dẫn thiết lập Quy trình mua hàng
|
1 |
8.4 |
30 |
Hướng dẫn thiết lập quy trình kiểm soát sản xuất – dịch vụ sản phẩm chính ( tạo ra doanh thu); Các hướng dẫn công việc, bản vẽ, sơ đồ, biểu mẫu và hướng dẫn theo dõi, đo lường, phân tích và cải tiến
|
3 |
8.5.1 |
31 |
Hướng dẫn thiết lập các Quy trình kiểm soát sự phối hợp của các đơn vị phục vụ cho sản xuất sản phẩm chính
|
2 |
8.5.1a,b |
32 |
Hướng dẫn viết Quy định xác nhận giá trị sử dụng của các quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ
|
1 |
8.5.2 |
33 |
Hướng dẫn công việc Nhận biết và xác định nguồn gốc
|
1 |
8.5.3 |
34 |
Hướng dẫn viết Quy định bảo toàn tài sản của khách hàng
|
1 |
8.5.4 |
35 |
Hướng dẫn viết Quy định bảo toàn sản phẩm ( từ nguyên liệu – bán thành phẩm - thành phẩm - giao hàng )
|
1 |
8.5.5 |
36 |
Soát xét, chỉnh lý Quy trình phòng chống cháy nổ và an toàn lao động
|
1 |
8.5.5.1 |
37 |
Thiết lập Bản quy định về kiểm soát thiết bị theo dõi và đo lường
|
1 |
8.6 |
38 |
Hướng dẫn công việc cho việc theo dõi và đo lường sự thỏa mãn của khách hàng, theo dõi đo lường các quá trình và sản phẩm, Quy trình đánh giá nội bộ
|
4 |
8.2.1, 2, 3, 4 |
39 |
Hướng dẫn vận hành Quy trình kiểm soát sản phẩm không phù hợp
|
1 |
8.3 |
40 |
Hướng dẫn vận hành Quy trình hành động khắc phục
|
1 |
8.5.2 |
41 |
Hướng dẫn vận hành Quy trình hành động phòng ngừa
|
1 |
8.5.3 |
Công ty vận hành toàn bộ hệ thống tài liệu theo quy định của ISO 9001: 2015 trong 3 tháng. Ban ISO và tổ tư vấn hiệu chỉnh, bổ xung và cho vận hành chính thức |
42 |
Tổ tư vấn cùng các cán bộ trong Ban ISO hiệu chỉnh các Quy trình, Hướng dẫn công việc, Bản mô tả công việc, Chỉ dẫn tuân thủ…
|
5-7 |
|
43 |
Tư vấn hướng dẫn các cán bộ quản lý cách ứng xử và trả lời các câu hỏi của chuyên gia đánh giá cấp chứng nhận của tổ chức chứng nhận Quốc tế.
|
1 |
|
44 |
Liên hệ và làm thủ tục mời tổ chức đánh giá cấp chứng nhận đến đánh giá.
|
1 |
|
45 |
Tổ tư vấn viết báo cáo khắc phục sự không phù hợp do bên đánh giá cấp chứng nhận khuyến cáo
|
2 |
|
46 |
Sau 30 ngày Công ty nhận giấy chứng nhận đạt ISO 9001: 2015
|
1 |
|
47 |
MQI làm báo cáo về việc thực hiện hợp đồng tư vấn và thực hiện thanh lý hợp đồng.
|
1 |
|
48 |
Bảo trì hệ thống trong 3 năm + sai số ( 3 ngày )
|
10 |
|
Tổng cộng Buổi | 70 |
ngày |